FORD EVEREST PLATINUM 4X4 AT
Mục lục bài viết
Ford Everest Platinum 4X4 AT gọi ngay Hotline 033.987.1029(Zalo) để biết thêm chi tiết.
Chào anh chị, có phải anh chị đang tìm kiếm thông tin chi tiết về Ford Everest Platinum? Anh chị muốn tham khảo các thông số kỹ thuật, những tính năng mới nhất, màu sắc xe? Ngoài ra anh chị muốn biết về giá xe Everest 2025 và các ưu đãi đi kèm? Anh chị đang tìm một người tư vấn chuyên nghiệp? Dưới đây là tất cả thông tin anh chị đang tìm kiếm. Mời anh chị xem chi tiết.
Thông Tin Xe Và Thời Gian Ra Mắt
Ford Việt Nam dự kiến ra mắt mẫu xe Ford Everest Platinum sử dụng động cơ V6 3.0L để thay thế cho Everest Wildtrak. Thời điểm ra mắt dự kiến rơi vào tháng 3-4, bắt đầu bàn giao tới khách hàng từ tháng 5-6.
Đây là thông tin khá bất ngờ. Việc sử dụng động cơ V6 3.0L có thể khiến Ford Everest Platinum đội giá lên rất cao khi về Việt Nam, khó tiếp cận khách hàng.
Động cơ V6 3.0L Tại Thị Trường Úc
Nhưng cũng có một số nguồn tin khác, nếu về thị trường Việt Nam Ford Everest Platinum chỉ có 2 tùy chọn động cơ là 2.0L tăng áp đơn và 2.0L tăng áp kép. Trong đó, máy 2.0L tăng áp kép mạnh hơn với công suất 210 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm.
Động cơ 2.0 Bi-turbo Tại Thị Trường Việt Nam
Trước đó, ngày 11/1/2024, Ford Thái Lan xác nhận sẽ giới thiệu Ford Everest Platinum vào tháng 3/2024 nhằm kỷ niệm 2 năm ngày Everest thế hệ thứ 3 ra mắt thị trường này. Nếu Ford Everest Platinum bán tại Việt Nam, vẫn sẽ nhập khẩu từ Thái Lan.
Trang Thiết Bị Trên xe
Ford Everest Platinum sử dụng hộp số tự động 10 cấp SelectShift cùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian giống với Ford Ranger Raptor.
Thông tin về trang bị, tính năng của Ford Everest Platinum vẫn hạn chế. Nếu giống thị trường Úc, một số điểm đáng chú ý sẽ bao gồm bộ mâm nan hoa hợp kim 21 inch và nội thất trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bang & Olufsen. Ngoài ra, xe còn sở hữu một số nét riêng, như lưới tản nhiệt, chụp gương chiếu hậu và tay nắm mạ crôm.
Nội Thất
Nội thất trang bị màn hình khổ lớn dạng dọc 12 inch như Ford Everest Platinum đi kèm chất liệu cao cấp. Cụm điều khiển trung tâm xuất hiện sạc không dây, cần số điện tử bọc da và phanh tay điện tử.
Ghế trước bọc da cao cấp có sưởi và thông gió, chỉnh điện 10 hướng. Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng trong khi ghế hàng ghế thứ 2 có tính năng sưởi và gập giúp hành khách tiện ra vào hàng ghế thứ 3. Bản này cũng có thêm túi khí giữa 2 ghế trước tránh tình trạng người ngồi tại đây đập đầu vào nhau khi xe bị va chạm ngang hông.
Thông Số Kỹ Thuật
Động Cơ Và Tính Năng Vận Hành |
|
Động cơ |
Bi-Turbo Diesel 2.0 i4 TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) |
1996 |
Công suất cực đại |
209.8/3750 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
500/1750-2000 |
Hệ thống dẫn động |
Dẫn động 2 cầu 4×4 |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình |
Có |
Hộp số |
Số tự động 10 cấp điện tử |
Trợ lực lái |
Trợ lực lái điện |
Kích thước và trọng lượng |
|
Dài x rộng x cao |
4914x1923x1842 |
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
Chiều dài cơ sở |
2900 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
80L |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau |
Lò xo, ống giảm trấn và thanh ổn định liên kết Watts Linkage |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước và sau |
Phanh đĩa |
Phanh tay điện tử |
Có |
Cỡ lốp |
255/55R20 |
Bánh xe |
Vành đúc hợp kim nhôm 20″ |
Trang thiết bị an toàn |
|
Túi khí phía trước |
Có |
Túi khí bên |
Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối phía lái |
Có |
Camera lùi |
Camera toàn cảnh 360 độ |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Cảm biến trước sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo |
Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ |
Tự động |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang |
Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường |
Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước |
Có |
Hệ thống kiểm sóat áp suất lốp |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
|
Đèn phía trước |
Led Matrix, tư động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt |
Tự động |
Gạt mưa tự động |
Có |
Đèn sương mù |
Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện |
Gập điện |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
Có |
Cửa hậu đóng mở tay thông minh |
Có |
Trang thiết bị bên trong xe |
|
Khởi động nút bấm |
Có |
Chìa khóa thông minh |
Có |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế |
Da+ Vinyl tổng hợp |
Tay lái bọc da |
Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước |
Ghế lái và khách điều chỉnh điện 10 hướng có nhớ ghế vị trí ghế lái |
Hàng ghế thứ 3 gập điện |
Có |
Gương chiếu hậu trong |
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện |
Có |
Hệ thống âm thanh |
AM, FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Công nghệ giải trí SYNC |
Điều khiển giọng nói SYNC 4, |
12 loa, màn hình cảm ứng TFT 12 inch |
|
Màn hình công tơ mét |
Màn hình TFT 12,4 inch |
Sạc không dây |
Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái |
Có |