Ford Transit Trend Màu Bạc 2024

Mục lục bài viết

Ford Transit Trend Màu Bạc 2024, gọi ngay Hotline 033.987.1029(Zalo) để biết thêm chi tiết.

Chào anh chị, có phải anh chị đang tìm kiếm thông tin chi tiết về  Ford Transit Trend màu Bạc 2024? Anh chị muốn tham khảo các thông số kỹ thuật, những tính năng mới nhất, màu sắc xe? Ngoài ra anh chị muốn biết về giá xe Transit 2024 và các ưu đãi đi kèm? Anh chị đang tìm một người tư vấn chuyên nghiệp? Dưới đây là tất cả thông tin anh chị đang tìm kiếm. Mời anh chị xem chi tiết.

Giá Niêm Yết Ford Transit Màu Bạc 2024

— Transit Trend : 905,000,000 VNĐ

Giá trên chưa bao gồm ưu đãi và chi phí giấy tờ xe

Để nhận ưu đãi và biết thêm về thông tin Ford Transit Trend Màu Bạc 2024 quý Khách Hàng hãy gọi ngay hotline 033.987.1029 Mr.Bảo . Cảm ơn Quý Khách.

Ngoại Thất Ford Transit Trend Màu Bạc

Ford Transit Trend Màu Bạc 2024 Hoàn toàn mới sở hữu vẻ ngoài khỏe khoắn hơn, được thiết kế với kích thước dài, rộng và cao hơn so với phiên bản tiền nhiệm, giúp chiếc xe có thiết kế ưu việt và mang đến cho hành khách sự thoải mái, an toàn trên mọi hành trình.

Bản Trend: 5998 x 2068 x 2485

chiều dài cơ sở đạt 3750mm; khoảng sáng gầm 150 mm.

Ford Transit Trend Màu Bạc 2024 nổi bật với đèn chiếu sáng công nghệ LED, với thiết kế viền LED hình chữ C, đem lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu, nổi bật trên mọi hành trình.

Lưới tản nhiệt mới mạ chrome của Ford Transit Trend Màu Bạc mang đến diện mạo sang trọng, tinh tế cho phần đầu xe.

Thân xe Transit Trend Màu Bạc được thiết kế liền lạc hơn, bộ la-zăng kích thước 16 inch như bản cũ. Nâng cấp nằm ở cửa trượt mở rộng, giúp việc lên xuống xe thêm phần thuận tiện.

Khu vực phía sau, model 2024 của Transit Trend Màu Bạc thiết kế kéo dài, giúp tổng thể xe thêm phần hài hòa và hiện đại. Cặp đèn hậu làm lại với đồ họa chiếu sáng mới, tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.

Nội thất Ford Transit Trend Màu Bạc

Tất cả các phiên bản Ford Transit 2024 đều được trang bị Cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình trung tâm. Phiên bản Transit Premium 16 Chỗ Và Transit Premium+ 18 Chỗ được trang bị màn hình TFT cảm ứng 12.3 inch cùng cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch. Phiên bản Transit Trend Màu Bạc 16 Chỗ được trang bị màn hình TFT cảm ứng 8 inch cùng cụm đồng hồ kỹ thuật số 3.5 inch giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí.

Trung tâm bảng táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng 10,1 inch, có khả năng kết nối điện thoại thông minh qua bluetooth. Các núm xoay và nút bấm cũng được làm mới mới, bố trí lại cửa gió…

Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động và Đàm thoại rảnh tay được tích hợp tiện lợi trên vô lăng của Ford Transit Trend Màu Bạc mới, mang lại sự thoải mái tối đa cho lái xe trên đường dài.

Khoang nội thất Ford Transit Trend Màu Bạc 2024 nhận được nhiều nâng cấp đáng kể, tăng thêm vẻ sang trọng cho dòng xe thương mại 16 chỗ. Mang đến những trải nghiệm thú vị cho người dùng trên mỗi chuyến đi.

Khoang ca bin Ford Transit Trend Màu Bạc được thiết kế lại với không gian chuyên chở rộng và thoải mái hơn. Xe được tăng kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.

Động cơ Ford Transit  2024

Ford Transit Trend Màu Bạc mới được trang bị Động cơ Turbo Diesel 2.3L – TDCi cùng hộp số 6 cấp tạo ra công suất lên tới 171ps. Sự kết hợp này mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội đáng kể, đảm bảo lượng khí thải CO2 thấp, trong khi đó vẫn duy trì khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ vốn có của dòng xe Transit.

Hình Ảnh Chi Tiết

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD TRANSIT TREND MÀU BẠC

Động cơ & Tính năng Vận hành

  • Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
  • Trục cam kép, có làm mát khí nạp
  • Dung tích xi lanh (cc) : 2296
  • Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
  • Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
  • Hộp số : 6 cấp số sàn
  • Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
  • Trợ lực lái thủy lực : Có

Kích thước

  • Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
  • Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
  • Vệt bánh trước (mm) : 1734
  • Vệt bánh sau (mm) : 1759
  • Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
  • Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
  • Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80

Hệ thống treo

  • Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
  • Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

  • Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
  • Cỡ lốp : 235 / 65R16C
  • Vành xe : Vành hợp kim 16″

Trang thiết bị an toàn

  • Túi khí phía trước cho người lái : Có
  • Túi khí cho hành khách phía trước : Không
  • Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
  • Camera lùi : Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
  • Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
  • Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
  • Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
  • Hệ thống Chống trộm : Có

Trang thiết bị ngoại thất

  • Đèn phía trước : LED
  • Đèn chạy ban ngày : LED
  • Đèn sương mù : Halogen
  • Gạt mưa tự động : Không
  • Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
  • Bậc bước chân điện : Có
  • Cửa trượt điện : Không
  • Chắn bùn trước sau : Có

Trang thiết bị bên trong xe

  • Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
  • Cửa gió điều hòa hành khách : Có
  • Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
  • Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
  • Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
  • Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
  • Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
  • Giá hành lý phía trên : Không
  • Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
  • Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
  • Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″
  • Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
  • Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
  • Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
  • Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không

Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet

  • Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý

Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý