Bảng Giá Xe Ford Everest 2022 Tốt Nhất Bình Thuận, Giá Ford Everest 7 Chỗ
Mục lục bài viết
Bảng Giá Xe Ford Everest 2022 tốt nhất Bình Thuận hãy gọi ngay hotline 0901.345.579.
Chuyên phân phối xe Ford Everest mới, xe Ford Everest đã qua sử dụng.
Quý Khách hàng có nhu cầu mua xe Everest mới hãy liên hệ ngay hotline 0901.345.579 để lấy xe.
Cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe Ford chính hãng.
Tư vấn lên đời xe, kinh doanh xe Everest mới, xe Everest đã qua sử dụng.
Hỗ trợ thu mua xe Everest cũ tại mọi tỉnh thành.
———————————————————————————————————————————————————-
Chào anh chị, có phải anh chị đang tìm kiếm thông tin chi tiết về Ford Everest 2023 Next Gen? Anh chị muốn tham khảo các thông số kỹ thuật, những tính năng mới nhất, màu sắc xe? Ngoài ra anh chị muốn biết về giá xe Everest 2023 và các ưu đãi đi kèm? Anh chị đang tìm một người tư vấn chuyên nghiệp? Dưới đây là tất cả thông tin anh chị đang tìm kiếm. Mời anh chị xem chi tiết.
Giá xe Everest Next Gen 2023
— Everest Titanium 4×4(Số tự động): 1.452.000.000 đ
— Everest Titanium 4×2(Số tự động): 1.245.000.000 đ
— Everest Sport 4×2(Số tự động): 1.166.000.000 đ
— Everest Ambiente 4×2(Số tự động): 1.099.000.000 đ
— Màu Trắng tuyết/Đỏ cam cộng thêm 7.000.000 đ
— Nội thất màu hạt dẻ cộng thêm 7.000.000 đ
Giá trên chưa bao gồm chi phí giấy tờ xe
Khách hàng kí hợp đồng đặt trước xe Everest Mẫu Mới sẽ được ưu tiên giao xe khi xe về đại lý, cam kết không bia kèm lạc.
Khách hàng kí hợp đồng đặt cọc 30.000.000 đ, sau khi có giá chính thức của Ford Việt Nam, Bến Thành Ford sẽ kí lại hợp đồng với Quý Khách theo giá công bố, thứ tự ưu tiên của Quý Khách vẫn được giữ nguyên.
Thông số kỹ thuật
(Di động xoay ngang màn hình)
Động cơ và Tính năng vận hành | Titanium+ 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Sport 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L At 4×2 |
Động cơ |
Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 209,8/3750 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Không |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không | Không |
Hộp số | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước và Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 | 4914x1923x1842 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2900 | 2900 | 2900 | 2900 |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 80 | 80 | 80 | 80 |
Hệ thống treo | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn, và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | |||
Hệ thống phanh | ||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | ||
Trang thiết bị an toàn | ||||
Túi khí | 7 túi khí | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước |
Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp |
Có | Không | ||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Camera lùi | 360 độ toàn cảnh | Có | Có | Có |
Cảm biến trước, sau | Cảm biến trước, sau | Cảm biến sau | ||
Trang thiết bị ngoại thất | ||||
Cụm đèn pha phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED, tự động | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Đèn sương mù | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện | |||
Cửa sổ trời Panorama | Có | Không | Không | |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay | Có | Có | Có | Không |
Trang thiết bị bên trong xe | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | ||
Tay lái | Bọc da | Không | ||
Ghế lái trước | Ghế lái và ghế kế bên chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế thứ ba gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống có chống kẹt 4 bên | 1 chạm lên xuống có chống kẹt bên người lái | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 8 loa | |||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC4 | |||
Màn hình | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 8″ | ||
Sạc không dây | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Hình ảnh Ford Everest NextGen
Phiên bản Titanium 4×4
Hộp số tự động 10 cấp điện tử được thiết kế gọn gàng, tiện dụng và năm ngay ở vị trí trung tâm tích hợp cùng tính năng đỗ xe tự động tiên tiến, cần số điện tử E-Shifter mới trên Everest cho khả năng kiểm soát vận hành mượt mà hơn.
Everest thế hệ mới được trang bị tính năng gài cầu điện tử 4×4, cho phép bạn di chuyển từ 1 cầu sang 2 cầu ngay cả khi xe đang chạy, đem lại cảm giác lái tuyệt vời.
Everest cho phép bạn lựa chọn một trong sáu chế độ lái trên đường bằng hay địa hình, sẵn sàng làm chủ mọi cung đường. Dù bạn đi đâu, làm gì, chỉ cần một nút xoay là bạn sẽ dễ dàng vượt qua những địa hình khó khăn nhất.
Ford Everest 2023 Titanium 4×4 màu nâu
Đèn LED ma trận
Rộng rãi hơn, tiện nghi hơn và mạnh mẽ hơn. Everest thế hệ mới mang một vóc dáng mạnh mẽ, táo bạo cùng nội thất tiện nghi và êm ái, sẵn sàng cho mọi hành trình dù đơn giản hay khắc nghiệt. Những gì bạn cần, Everest đáp ứng.
Phiên bản Titanium 4×2
Thiết kế Everest 2023 nhìn góc cạnh hơn
Cửa sổ trời toàn cảnh panorama
Phiên bản Sport 4×2
Đầu xe được thiết kế khá ấn tượng
Đèn hậu LED được thiết kế theo chiều rộng toàn phần
Ford Everest Thế Hệ Mới trang bị đến 7 túi khí
Bộ đèn LED chữ C cuốn hút
Có thể nhận ra ngay lập tức, DNA thiết kế đặc trưng của Ford được phản ánh trong Đèn pha chữ C bên cạnh lưới tản nhiệt của Everest.
Thiết kế nội thất tạo điểm nhấn với màn hình lớn
Nội thất màu hạt dẻ
Chế độ lái
Everest cung cấp cho bạn tới sáu chế độ lái xe địa hình để giúp bạn thông thạo mọi địa hình. Tùy thuộc vào kiểu xe Everest, các chế độ lái có thể lựa chọn bao gồm:
— Chế độ bình thường
— Chế độ tiết kiệm
— Chế độ kéo rơ mooc
— Chế độ trơn trượt
— Chế độ bùn lầy
— Chế độ sa mạc
Sức kéo của Ford Everest thế hệ mới lên tới 3.500 kg
Ford Everest thế hệ mới trang bị thêm Camera 360 độ, bạn có thể chọn nhiều chế độ quan sát camera để mở rộng tầm nhìn hơn bao giờ hết, bao gồm chế độ xem 360 độ từ trên xuống, chế độ xem chính diện phía trước.
Tính năng Apple CarPlay, Android Auto rất hữu dụng trên Ford Everest