Các Màu Xe Ford Ranger 2024
Mục lục bài viết
Các Màu Xe Ford Ranger 2024 gọi ngay 033.987.1029 (Zalo) để biết thêm chi tiết.
Chào anh chị, có phải anh chị đang tìm kiếm thông tin chi tiết về Ford Ranger 2024 Next Gen? Anh chị muốn tham khảo các thông số kỹ thuật, những tính năng mới nhất, màu sắc xe? Ngoài ra anh chị muốn biết về giá xe Ranger 2024 và các ưu đãi đi kèm? Anh chị đang tìm một người tư vấn chuyên nghiệp? Dưới đây là tất cả thông tin anh chị đang tìm kiếm. Mời anh chị xem chi tiết.
Giá xe Ranger Next Gen chính thức:
— Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Biturbo (số tự động): 979.000.000 đ
>> Màu Vàng Luxe / Đỏ Cam giá 986.000.000 đ
— Ranger Sport 2.0L 4×4 Turbo đơn (Số tự động): 864.000.000 đ
— Ranger XLS 2.0L 4×4 Turbo đơn (Số tự động): 776.000.000 đ
— Ranger XLS 2.0L 4×2 Turbo đơn (Số tự động): 707.000.000 đ
Giá trên chưa bao gồm chi phí giấy tờ xe
Để nhận ưu đãi Quý Khách hãy gọi ngay hotline 033.987.1029 Mr.Bảo. Cảm ơn Quý Khách.
Thông số kỹ thuật
Động cơ và Tính năng vận hành | Wildtrak 4×4 AT | XLT 4×4 AT | XLS 4×4 AT | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Động cơ |
Bi-turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Single Turbo Diesel 2.0L TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 210/3750 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 | 170/3500 |
Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 500/1750-2000 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 | 405/1750-2500 |
Hệ thống truyền động | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 2 cầu bán thời gian(4×4) | 1 cầu(4×2) | 1 cầu(4×2) | 2 cầu bán thời gian(4×4) |
Gài cầu điện | Có | Có | Có | Không | Không | Có |
Khoá vi sai cầu sau | Có | Có | Có | Không | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | Không | Không | Không | Không |
Hộp số | Tự động 10 cấp điện tử | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Số sàn 6 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Kích thước và Trọng lượng | ||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5362x1918x1875 | 5320x1918x1875 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 | 235 | 235 | 235 | 235 | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 | 3270 | 3270 | 3270 | 3270 | 3270 |
Dung tích thùng nhiên liệu(L) | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 | 85,8 |
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống phanh | ||||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Phanh đĩa | Tang trống | ||||
Cỡ lốp | 255/65R18 | 255/70R17 | 255/70R16 | |||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 16″ | ||
Trang thiết bị an toàn | ||||||
Túi khí | 7 túi khí | 6 túi khí | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS và Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||||
Phanh tay điện tử | Có | Không | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Tự động(Adaptive Cruise Control) | Có | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | ||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp phía trước |
Có | Không | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe |
Có | Không | ||||
Hệ thống chống trộm | Có | Không | ||||
Camera | 360 độ toàn cảnh | Camera lùi | Không | |||
Cảm biến trước, sau | Có | Không | ||||
Trang thiết bị ngoại thất | ||||||
Cụm đèn phía trước | LED ma trận, tự động, tự động bật đèn chiếu góc | LED | Kiểu Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | Không | ||||
Đèn sương mù | Có | Không | ||||
Gạt mưa tự động | Có | Không | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện | ||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Không | ||||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | Chỉnh tay | ||||
Vật liệu ghế | Da | Nỉ | ||||
Tay lái | Bọc da | Thường | ||||
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Ghế sau | Ghế băng gập có tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống có chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 4 loa | ||||
Công nghệ giải trí | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||||
Màn hình giải trí | TFT cảm ứng 12″ | TFT cảm ứng 10″ | ||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | Màn hình 8″ | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Màu Xe Wildtrak 2023
Ranger Wildtrak 4×4 2023 NextGen
Ranger Thế hệ Mới mang đến cho khách hàng các lựa chọn động cơ phù hợp với phong cách sống của họ, bao gồm động cơ Single-Turbo được tin dùng của Ford và động cơ dầu (diesel) Bi-Turbo. Tùy thuộc vào phiên bản, hộp số đi kèm sẽ bao gồm hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 10 cấp SelectShift rất hiệu quả của Ford.
Lưới tản nhiệt độc đáo
Lưới tản nhiệt của Ranger có thiết kế độc đáo và cứng cáp, được bao quanh bởi đèn LED matrix phía trước dạng hình chữ C. Miệng dưới rộng hơn tạo một diện mạo táo bạo hơn và đặc sắc hơn.
Ngày hôm nay Ford đã khiến cả thế giới bán tải phải chú ý bằng việc ra mắt sản phẩm Ranger thông minh nhất, linh hoạt nhất và khả năng vận hành tốt nhất từ trước tới nay – mang đến một sản phẩm bán tải hấp dẫn hơn, một bạn động hành – đối tác đáng tin cậy cho mọi khách hàng.
Được thiết kế hình chữ C và bao quanh tấm lưới tản nhiệt hầm hố, cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày trên xe Ranger chính là điểm nhấn đậm chất Built Ford Tough của dòng bán tải trứ danh.
Với kinh nghiệm lâu năm về phát triển xe bán tải, cùng với đó là sự am hiểm sâu sắc về khách hàng sở hữu xe tải, Ford đã tạo ra một phương tiện và trải nghiệm sở hữu mà các khách hàng Ranger có thể tin cậy để phát triển kinh doanh, hỗ trợ cuộc sống và thỏa mãn đam mê khám phá.
Cụm đèn LED phía sau xếp dọc trên cửa thùng hàng phía sau với chữ RANGER dập nổi đầy ấn tượng ở phần đuôi xe.
Qua nhiều năm phát triển, chiếc xe bán tải toàn cầu nay trở nên vạm vỡ hơn, mạnh mẽ hơn, thông minh hơn và hiện đại hơn. Thừa hưởng những di sản tuyệt vời của dòng bán tải Ford trứ danh, đây sẽ là phiên bản Ranger ở một tầm cao hoàn toàn mới.
Bậc lên xuống phía sau được gắn trực tiếp vào khung xe rất chắc chắn, giúp bạn lên xuống thùng chở hàng dễ dàng và an toàn hơn bao giờ hết.
Khách hàng từ 180 nước trên thế giới nói với chúng tôi rằng họ muốn một chiếc xe Ranger Thế Hệ Mới. Chúng tôi đã lắng nghe và thiết kế một chiếc xe tải đa năng bậc nhất thế giới.
Động cơ vận hành mạnh mẽ cùng dải hộp số và chế độ lái tùy chọn chính là những yếu tố đưa Ranger Thế Hệ Mới trở thành chiế xe bán tải mạnh mẽ nhất trên thị trường.
Mâm xe nổi bật
Lốp bánh xe lớn của Wildtrak ôm trọn mâm xe hợp kim nhôm 18 inch màu Xám Boulder đầy ấn tượng.
Cân bằng công viêc, vui chơi và gia đình chỉ cần một chiếc bán tải đầy đủ công năng cho bạn thỏa mãn mọi đam mê, đầy đủ sức mạnh cho bạn khám phá khắp muôn nơi.
Nội thất hoàn thiện đặc trưng
Với nội thất bằng gỗ mun tuyệt đẹp, Wildtrak gợi lên nét độc đáo với đường chỉ màu cam Cyber, các điểm nhấn màu xám Boulder và các điểm tiếp xúc màu nhôm Satin cao cấp. Và không thể thiếu logo ‘Wildtrak’ đặc trưng màu cam Cyber trên ghế.
Thiết kế cơ bắp và thể thao của Ranger được thể hiện rõ nhất ở vè ốp bánh xe vồng cong lên ôm trọn bánh xe lớn, giúp kích thước xe tăng thêm 50mm, tạo một vóc dáng vạm vỡ đầy ấn tượng.
Chiều rộng thân xe được tăng thêm để xe thêm chắc chắn và linh hoạt, chiều dài cơ sở cũng được tăng thêm để chiếc xe thêm cân bằng với phần đầu xe, giúp chiếc xe luôn trong tư thế sẵn sàng chinh phục mọi địa hình.
Màu Xe Ranger XLT 4×4 2023
Màu Xe Ranger XLS 2.0L 2023
Màu Xe Ranger XL 4×4 2023