Ford Transit Thông Số Kỹ Thuật
Mục lục bài viết
Ford Transit Thông Số Kỹ Thuật, gọi ngay Hotline 033.987.1029(Zalo) để biết thêm chi tiết.
Chào anh chị, có phải anh chị đang tìm kiếm thông tin chi tiết về Ford Transit Hoàn Toàn Mới? Anh chị muốn tham khảo các thông số kỹ thuật, những tính năng mới nhất, màu sắc xe? Ngoài ra anh chị muốn biết về giá xe Transit 2025 và các ưu đãi đi kèm? Anh chị đang tìm một người tư vấn chuyên nghiệp? Dưới đây là tất cả thông tin anh chị đang tìm kiếm. Mời anh chị xem chi tiết.
Giá niêm yết Ford Transit 2025
— Transit Trend : 905.000.000 VNĐ
— Transit Premium 16 Chỗ: 999.000.000 VNĐ
— Transit Premium 18 Chỗ: 1.087.000.000 VNĐ
Giá trên chưa bao gồm ưu đãi và chi phí giấy tờ xe
Để nhận ưu đãi quý Khách Hàng hãy gọi ngay hotline 033.987.1029 Mr.Bảo . Cảm ơn Quý Khách.
Thông Số Kỹ Thuật Ford Transit 2025
Thông số |
Transit Premium+ 18 chỗ |
Transit Premium 16 chỗ |
Transit Trend 16 chỗ |
Động cơ & vận hành |
· Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi · Trục cam kép, có làm mát khí nạp · Dung tích xi lanh (cc) : 2296 · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 · Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 · Hộp số : 6 cấp số sàn · Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực · Trợ lực lái thủy lực : Có |
· Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi · Trục cam kép, có làm mát khí nạp · Dung tích xi lanh (cc) : 2296 · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 · Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 · Hộp số : 6 cấp số sàn · Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực · Trợ lực lái thủy lực : Có |
· Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi · Trục cam kép, có làm mát khí nạp · Dung tích xi lanh (cc) : 2296 · Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200 ·Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400 ·Hộp số : 6 cấp số sàn ·Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực · Trợ lực lái thủy lực : Có |
Kích thước xe |
· Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775 · Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 · Vệt bánh trước (mm) : 1740 · Vệt bánh sau (mm) : 1702 · Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 · Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 · Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 |
· Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775 · Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 · Vệt bánh trước (mm) : 1734 · Vệt bánh sau (mm) : 1759 · Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 · Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 · Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 |
· Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485 · Chiều dài cơ sở (mm) : 3750 · Vệt bánh trước (mm) : 1734 · Vệt bánh sau (mm) : 1759 · Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150 · Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7 · Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80 |
Hệ thống treo |
· Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực · Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực |
· Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực · Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
· Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực · Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh |
· Phanh trước và sau : Phanh Đĩa · Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi) · Vành xe : Vành thép 16″ |
· Phanh trước và sau : Phanh Đĩa · Cỡ lốp : 235 / 65R16C · Vành xe : Vành hợp kim 16″ |
· Phanh trước và sau : Phanh Đĩa · Cỡ lốp : 235 / 65R16C · Vành xe : Vành hợp kim 16″ |
Trang bị an toàn |
· Túi khí phía trước cho người lái : Có · Túi khí cho hành khách phía trước : Có · Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có · Camera lùi : Có · Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có · Hệ thống Cân bằng điện tử : Có · Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có · Hệ thống Chống trộm : Có |
· Túi khí phía trước cho người lái : Có · Túi khí cho hành khách phía trước : Có · Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có · Camera lùi : Có · Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có · Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có · Hệ thống Cân bằng điện tử : Có · Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có · Hệ thống Chống trộm : Có |
· Túi khí phía trước cho người lái : Có · Túi khí cho hành khách phía trước : Không · Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có · Camera lùi : Có · Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có · Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có · Hệ thống Cân bằng điện tử : Có · Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có · Hệ thống Chống trộm : Có |
Trang bị ngoại thất |
· Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn · Đèn chạy ban ngày : LED · Đèn sương mù : LED · Gạt mưa tự động : Có · Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện · Bậc bước chân điện : Có · Cửa trượt điện : Có · Chắn bùn trước sau : Có |
· Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn · Đèn chạy ban ngày : LED · Đèn sương mù : LED · Gạt mưa tự động : Có · Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện · Bậc bước chân điện : Có · Cửa trượt điện : Có · Chắn bùn trước sau : Có |
· Đèn phía trước : LED · Đèn chạy ban ngày : LED · Đèn sương mù : Halogen · Gạt mưa tự động : Không · Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện · Bậc bước chân điện : Có · Cửa trượt điện : Không · Chắn bùn trước sau : Có |
Trang bị nội thất |
· Điều hoà nhiệt độ : Tự động · Cửa gió điều hòa hành khách : Có · Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl · Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay · Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay · Hàng ghế cuối gập phẳng : Có · Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có · Giá hành lý phía trên : Có · Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) · Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″ · Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ · Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây · Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa · Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có · Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
|
· Điều hoà nhiệt độ : Tự động · Cửa gió điều hòa hành khách : Có · Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl · Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay · Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay · Hàng ghế cuối gập phẳng : Có · Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có · Giá hành lý phía trên : Có · Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) · Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″ · Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ · Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây · Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa · Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có · Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có |
· Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay · Cửa gió điều hòa hành khách : Có · Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl · Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng · Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả · Hàng ghế cuối gập phẳng : Không · Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có · Giá hành lý phía trên : Không · Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) · Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″ · Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″ · Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không · Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa · Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có · Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không |
Trang thiết bị cho bộ giải pháp Upfleet |
· Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý · Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý |
· Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý · Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý |
· Thiết bị giám sát hành trình GPS : Tùy chọn tại Đại lý · Thiết bị giám sát hình ảnh : Tùy chọn tại Đại lý |
Ngoại thất
Ford Transit Premium Màu Vàng sở hữu vẻ ngoài khỏe khoắn hơn, được thiết kế với kích thước dài, rộng và cao hơn so với phiên bản tiền nhiệm, giúp chiếc xe có thiết kế ưu việt và mang đến cho hành khách sự thoải mái, an toàn trên mọi hành trình.
Bản Premium 16 ghế: 5998 x 2068 x 2775
chiều dài cơ sở đạt 3750mm; khoảng sáng gầm 150 mm.
Transit Premium Màu Vàng nổi bật với đèn chiếu sáng công nghệ LED, với thiết kế viền LED hình chữ C, đem lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu, nổi bật trên mọi hành trình.
Lưới tản nhiệt mới mạ chrome của Ford Transit Premium Màu Vàng mang đến diện mạo sang trọng, tinh tế cho phần đầu xe.
Thân xe được thiết kế liền lạc hơn, bộ la-zăng kích thước 16 inch như bản cũ. Nâng cấp nằm ở cửa trượt mở rộng, giúp việc lên xuống xe thêm phần thuận tiện.
Khu vực phía sau, model 2024 của Transit Premium Màu Vàng thiết kế kéo dài, giúp tổng thể xe thêm phần hài hòa và hiện đại. Cặp đèn hậu làm lại với đồ họa chiếu sáng mới, tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.
Nội thất Ford Transit Premium Màu Vàng
Tất cả các phiên bản Ford Transit Hoàn toàn mới đều được trang bị Cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình trung tâm. Phiên bản Transit Premium Màu Vàng 16 Chỗ được trang bị màn hình TFT cảm ứng 12.3 inch cùng cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí.
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động và Đàm thoại rảnh tay được tích hợp tiện lợi trên vô lăng của Transit Premium Màu Vàng mới, mang lại sự thoải mái tối đa cho lái xe trên đường dài.
Lần đầu tiên, Ford Transit Premium Màu Vàng Hoàn Toàn Mới được trang bị màn hình đôi cỡ lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto, được tích hợp bản đồ dẫn đường, kết nối điện thoại, giải trí cùng nhiều tính năng khác.
Trung tâm bảng táp-lô là màn hình giải trí cảm ứng 10,1 inch, có khả năng kết nối điện thoại thông minh qua bluetooth. Các núm xoay và nút bấm cũng được làm mới mới, bố trí lại cửa gió…
Khoang ca bin Transit Premium Màu Vàng được thiết kế lại với không gian chuyên chở rộng và thoải mái hơn. Xe được tăng kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn, trần xe cao hơn, và có cả giá để hành lý phía trên, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.
Hàng ghế cuối tái thiết kế với phần lưng gập được, không gian dưới chân gọn hơn, giúp mở rộng không gian chứa đồ. Hai cánh cửa phía sau có thể mở rộng hoàn toàn, giúp việc cất dỡ hành lý trở nên dễ dàng.
Động cơ Ford Transit Premium Màu Vàng Hoàn toàn mới
Ford Transit Premium Màu Vàng được trang bị Động cơ Turbo Diesel 2.3L – TDCi cùng hộp số 6 cấp tạo ra công suất lên tới 171ps. Sự kết hợp này mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội đáng kể, đảm bảo lượng khí thải CO2 thấp, trong khi đó vẫn duy trì khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ vốn có của dòng xe Transit.